Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao Phú Yên
Thôn Thạch Lâm, Xã Hoà Quang Bắc, Huyện Phú Hoà, Tỉnh Phú Yên
Chất lượng là trên hết
Camera trực tuyến
Nhật ký sản xuất
Lô sản xuất | Chủ hộ/nhóm | Sản phẩm/ Dự kiến thu hoạch |
---|---|---|
Lô 2
(600 )
|
Đinh Trọng Lệnh | |
Lô 3
(1000 )
|
Đinh Trọng Lệnh | |
Lô 4
(700 )
|
Đinh Trọng Lệnh | |
Lô 5
(1000 )
|
Đinh Trọng Lệnh | |
Lô 6
(1000 )
|
Đinh Trọng Lệnh |
Thông tin chung
Giới thiệu | Địa chỉ nơi sản xuất: Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên, thôn Thạnh Lâm, xã Hoà Quang Bắc, huyện Phú Hoà, Tỉnh Phú Yên. Thời gian thành lập cơ sở: 2016. Tên loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản, sản phẩm: Dưa Hoàng Kim, Dưa lưới, Dưa leo, rau các loại, các loại nấm ăn, nấm dược liệu, nhộng trùng thảo, cây giống nuôi cấy mô: chuối, lan, sung, cúc, bạch đàn,… Quy mô: diện tích canh tác: 03 ha, nhà màng, nhà lưới: 6200m2, nhà xưởng: 500 m2. Sản lượng trung tình hàng năm (tấn/ha, kg/cơ sở): rau, dưa: 30 tấn/năm, nấm các loại: 10 tấn/năm. |
Cổng truy xuất | phuyen.egap.vn |
Mã số quốc gia | |
Diện tích | 3 Ha |
Quản lý | Đinh Trọng Lệnh |
Chứng chỉ sản xuất |
TT Nghiên Cứu & Phát Triển NN Công Nghệ Cao Phú Yên : TQC.26.595
|
Số điện thoại | |
Khu vực sản xuất |
Thôn Thạnh Lâm, xã Hoà Quang Bắc, huyện Phú Hoà, Tỉnh Phú Yên
|
Thông tin hợp đồng tiêu thụ
Thông tin hợp dồng xuất khẩu
Vật tư sử dụng | Chủng loại | Liều lượng | Công dụng | Ngày mua |
---|---|---|---|---|
Phân hữu cơ: Phân trùn quế, phân chuồng ủ hoai |
Phân bón | |||
Phân hóa học |
Phân bón | Phân hóa học: Liều lượng theo quy trình | ||
Chế phẩm xử lý đất, rơm rạ, ủ phân: Trichoderma |
Chế phẩm sinh học | |||
Thuốc phòng trừ bệnh |
Thuốc trừ bệnh | Thuốc phòng trừ bệnh: - Hóa học: Anvil, Ridomil gold, Mancozeb, Score 250EC (Difenoconazole), Topsin M70WP (Thiophanate-methyl). | ||
Thuốc phòng trừ sâu hại |
Thuốc trừ sâu | Thuốc phòng trừ sâu hại: - Sinh học: Citrus oil: (MAP Green 10AS), Garlic juice (BioRepel 10 SL, Bralic – Dầu Tỏi 1.25SL) | ||
Chế phẩm |
Chế phẩm sinh học | Hóa học: Actara 25WG; Imidacloprid: Confidor 100SL, Admire 50EC; Matrine: Sokupi 0.36AS, Dinotefuran: Oshin 20WP, Chat 20WP. |